#english-lesson
Read more stories on Hashnode
Articles with this tag
1. Cấu trúc và ý nghĩa 1.1. Cấu trúc "Prefer + V-ing + to + V-ing" S + prefer + V-ing + to + V-ing Ý nghĩa: Dùng để nói về sở thích của một người...
1. Cấu trúc và ý nghĩa 1.1. Cấu trúc "Enough + Noun" S + have/has + enough + Noun + to V (nguyên thể) Ý nghĩa: Dùng để diễn tả có đủ số lượng hoặc...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + be + so/too + adj/adv + to V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ be: Động từ "to be" (am, is, are,...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + would rather + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ would rather: Dạng cố định, không thay đổi V...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + had better + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ had better: Dạng cố định, không thay đổi V (nguyên...
1. Cấu trúc và ý nghĩa Cấu trúc: S + can/could + V (nguyên thể) Trong đó: S (Subject): Chủ ngữ can/could: Động từ khuyết thiếu, không thay đổi theo...